Máy đo độ rung VM-57

Price : Quick contact

Đo liên tục các giá trị mức rung, mức gia tốc rung, mức phần trăm thời gian, mức thời gian trung bình, giá trị tối đa, giá trị tối thiểu của 3 trục trong cùng một lúc.

Được trang bị cổng LAN đảm bảo cho việc kết nối thiết bị giao tiếp.

Có thể sử dụng sạc cầm tay thông qua cổng USB type C, hỗ trợ mở rộng phép đo tại hiện trường không cần kết nối nguồn điện khi hết pin.

Đo cùng lúc mức rung (Lv) và mức gia tốc rung (Lva)

Cấp bảo vệ: thiết bị chính IP54, đầu đo: IPX7

Model : VM-57
Producer : RION - JAPAN
Origin : NHẬT BẢN
Status :Order

Các chức năng chương trình tùy chọn:

+ Card chương trình mở rộng (VX-57EX): sau khi cài đặt, card được sử dụng như thẻ nhớ bên trong 512MB

+ VX-57WR được sử dụng bằng cách cài đặt với VX-57EX. Card VX-57WR có chức năng ghi sóng rung. Cho phép ghi sóng và xử lý mức rung trong cùng một lúc. Dữ liệu được ghi có thể được phân tích trên máy tính để phân tích tần số thể hiện.

+ VX-57RT được sử dụng bằng cách cài đặt với VX-57EX. Card VX-57Rt có chức năng phân tích thời gian thực 1/3 octave, đầu ra dãy lọc 1/3 octave, chức năng đo giá trị VC. Cho phép phân tích dãy 1/3 octave theo thời gian thực. Tính năng mới: cho phép tính toán các giá trị đánh giá (giá trị VC) thì đồ thị tiêu chuẩn rung (VC). Thể hiện các gái trị đo rung khi cài đặt các máy chính xác tại hiện trường để đánh giá tác động của độ rung.

Thông số kỹ thuật:

Tiêu chuẩn áp dụng:

JIS C 1510:2023,

JIS C 1517:2014,

CE marking: EMC Directive Directive 2014/30/EU EN 61326-1:2021, RoHS Directive Directive 2011/65/EU EN IEC 63000:2018, Low voltage Directive Directive 2014/35/EU En 61010-1:2010/A1:2019

WEEE Directive 2012/29/EU

China RoHS, KC mark

Chức năng đo: đo 1 hướng (Z) hoặc cùng lúc 3 hướng (X, Y, Z): mức rung (Lv), mức gia tốc rung (Lva), giá trị tối đa giữ cho mức rung (Lv) và mức gia tốc rung (Lva).

Giá trị tính toán: mức liên tục tương đương của mức rung và mức gia tốc rung Leq, mức phần trăm của mức rung và mức gia tốc rung LN (5, 10, 50, 90, 95), mức tối đa của mức rung và mức gia tốc rung Lmax, mức tối thiểu của mức rung và mức gia tốc rung Lmin.

Phạm vi tần số đo: mức rung và mức gia tốc rung: 1 Hz – 80 Hz

Phạm vi mức đo: theo chiều dọc của mức rung: 25 dB đến 129 dB, theo chiều ngang của mức rung: 30 dB đến 122 dB, mức gia tốc rung: 30 dB đến 129 dB

Giá trị độ nhiễu vốn có: theo chiều dọc của mức rung: lên đến 19 dB, theo chiều ngang của mức rung: lên đến 24 dB, mức gia tốc rung: lên đến 24 dB

Trọng số tần số: đặc tính rung theo chiều dọc (theo luật đo lường Nhật Bản và JIS), đặc tính rung theo chiều ngang và đặc tính không phẳng (theo tiêu chuẩn JIS)

Phạm vi mức: 6 phạm vi chuyển đổi trong bước 10 dB với 3 trục độc lập, 0 dB đến 70 dB, 10 dB đến 80 dB, 20 dB đến 90 dB, 30 dB đến 100 dB, 40 dB đến 110 dB, 50 dB đến 120 dB

Khoảng thời gian lấy mẫu: mức liên tục tương đương, mức tối đa, mức tối thổi, giữ mức tối đa: 125 μS (tần số lấy mẫu 8 kHz), mức phần trăm: 100 ms

Lưu trữ:

+ Lưu trữ thủ công:

Bắt đầu/ngừng đo thủ công và tính toán cùng lúc các giá trị Leq, Lmax, Lmin và LN cho cả mức rung Lv và mức gia tốc rung Lva. Các giá trị này được lưu trữ trong bộ nhớ trong hoặc card SD (card mở rộng).

Số dữ liệu: Bộ nhớ trong có thể lưu trữ lên đến 1000 bộ. Card SD (card mở rộng) có thể lưu trữ lên đến 1000 bộ cho mỗi tên lưu trữ.

Thời gian đo: 500s, 10s, 1min, 5min, 10min, 15min, 30min, 1h, 8h, 24h. Cài đặt thời gian: 1 giây đến 24 giờ

+ Lưu trữ tự động (card VX-57EX được yêu cầu): từ lúc bắt đầu phép đo đến lúc ngừng phép đo hoặc tổng thời gian đo, giá trị tức thời (Lv) và giá trị tính toán (Leq) được lưu trữ liên tục trên card SD (card mở rộng) cho mỗi thời gian cài đặt.

Lưu Lv: OFF, 100ms, 1s

Lưu Leq: OFF, 500s, 10s, 1min, 5min, 10min, 15min, 30min, 1h, 8h, 24h hoặc cài đặt thời gian: 1 giây đến 24 giờ

Tổng thời gian đo (tự động): 500s, 10s, 1min, 5min, 10min, 15min, 30min, 1h, 8h, 24h hoặc cài đặt thời gian 1 giây đến 1000 giờ

Marker (VX-57EX được yêu cầu): có 4 tính năng marker. Chỉ hữu dụng khi khoảng thời gian lưu trữ Lv được cài đặt tự động.

Gọi lại dữ liệu: trình duyệt dữ liệu được lưu và hình ảnh chụp màn hình

Cài đặt bộ nhớ và gọi lại dữ liệu: thông tin cài đặt có thể được lưu trong bộ nhớ trong hoặc card SD (card mở rộng) và được gọi lại tại thời gian khởi động hoặc cài đặt. Cài đặt ghi lại có thể được đổi tên để phù hợp với các ứng dụng.

Đầu ra:

+ Đầu ra AC: điện thế đầu ra: 1 Vrms cho toàn thang

+ Đầu ra DC: điện thế đầu ra: 2.5V (25 mV/dB) cho toàn thang

+ Dụng cụ so comparator (VX-57EX được yêu cầu): Mở đầu ra bộ thu khi dãy dụng cụ so comparator (Lv, Lva) của các kênh xác định (X, Y, Z) vượt quá giá trị xác định.  Mức dụng cụ so comparator: 30 dB đến 120 dB với bước tắng 1 dB. Điện thế tối đa: 24V. Dòng điện tối đa: 60 mA. Công suất tản điện cho phép: 300 mW. Trở kháng: gần 400 Ω

Hiển thị: màn hình TFT-LCD 3.5 inch

USB:

Điều khiển giao tiếp: các giá trị đo có thể được thu thập và cài đặt có thể thay đổi bằng cách sử dụng lệnh giao tiếp

Chuyển dữ liệu: có thể chuyển dữ liệu bằng cách kết nối máy tính như một ổ đĩa rời khi sử dụng với card SD (card mở rộng)

LAN (VX-57EX được yêu cầu): giao tiếp với địa chỉ IP từ router để cung cấp các tính năng sau:

Điều khiển giao tiếp: các giá trị đo có thể được thu thập và cài đặt có thể thay đổi bằng cách sử dụng lệnh giao tiếp

Chuyển dữ liệu: Card SD (card mở rộng) có thể chuyển dữ liệu khi có hoặc không có phép đo.

Giao tiếp RS-232: các giá trị đo có thể được thu thập và cài đặt có thể thay đổi bằng cách sử dụng lệnh giao tiếp

Nguồn cấp: 8 pin AA

Thời gian vận hành (khi đo liên tục tại 23 oC, đầu ra và tương tác giao tiếp off)

+ Pin Alkaline LR6: gần 16 giờ (lưu thủ công và cài đặt ECO mở). Gần 20 giờ (lưu tự động, cài đặt ECO mở, VX-57EX được cài đặt)

+ Pin sạc Ni-MH: gần 16 giờ (lưu thủ công và cài đặt ECO mở). Gần 20 giờ (lưu tự động, cài đặt ECO mở, VX-57EX được cài đặt)

AC Adapter (tùy chọn thêm): NE-21P (đầu vào: 100V đến 240V AC, 50/60 Hz, đầu ra: 12 V DC). Điện thế nguồn điện bên ngoài: 5.7 V đến 15V, cổng USB: 5V

Chống nước và chống bụi: IP54 (chưa bao gồm đầu đo). Đầu đo PV-83E: IPX7

Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm vận hành: nhiệt độ: -10 đến 50 oC. Độ ẩm: 10% đến 90 % (không đọng sương)

Kích thước và khối lượng: gần 150.5mm (H) x 173.2mm (W) x 44mm (H), 1110g (bao gồm máy chính, đầu đo 3 trục PV-83E, cáp kết nối EC-54S, pin)

Cung cấp gồm: máy chính, 1 x đầu đo 3 trục, 1 x hộp đựng, 1 x cáp kết nối 3m, 8 x pin AA