Máy đo độ ồn NL-63

Price : Quick contact

Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61672-1: 2013 class 1, ISO 7196: 1995, ANSI/ASA S1.4-2014/Part1 class 1, JIS C 1509-1:2017 class 1, JIS C 1516: 2020 class 1, ISO 7196: 1995.

CE Marking

.EMC Directive Directive 2014/30/EU EN 61326-1:2013

.RoHS Directive Directive 2011/65/EU EN IEC 63000:2018

.Low Voltage Directive Directive 2014/35/EU EN 61010-1:2010/A1:2019

UKCA Marking, China RoHS, KC mark, VCCI Class B

Tính năng:

Được trang bị cổng LAN, thiết bị có nhiều tính năng nâng cao để kết nối với các thiết bị giao tiếp khác và thục hiện phép đo độ ồn tối đa.

Được trang bị cổng kết nối USB Type C: kết nối với sạc dự phòng, và máy tính qua cáp USB

Vận hành: màn hình cảm ứng LCD và 3 nút bấm cơ.

Đo cùng lúc 4 kênh: Cài đặt thời gian và tần số khác nhau cho mỗi kênh để ghi và tính toán giá trị.

Có thể xem và quản lý lịch sử hiệu chuẩn của thiết bị và được lưu trên thẻ nhớ SD.

Khả năng chống nước: IP54 (ngoại trừ đầu đo)

Model : NL-63
Producer : RION - JAPAN
Origin : NHẬT BẢN
Status : Order

Thông số kỹ thuật:

Chức năng đo:

+ Giá trị đo liên tục: mức âm thanh trọng số thời gian Lp

+ Giá trị tính toán: mức âm liên tục tương đương Leq, mức âm liên tục tương đương trọng số thời gian I Lieq, Moving Leq: Leq, mov, mức âm tiếp xúc LE, mức âm tối đa Lmax, mức âm tối thiểu Lmin, mức âm phần trăm LN, mức âm đỉnh Lpeak, mức âm takt-max Ltm5

Thời gian đo: 10 s, 1 m, 5 m, 10 m, 15 m, 30 m, 1 h, 8 h, 24 h, Cài đặt (1 s đến 24 h)

Microphone: UC-59L, độ nhạy: -27 dB

Phạm vi mức đo:

+ Trọn số A: 25 dB đến 138 dB

+ Trọng số C: 33 dB đến 138 dB

+ Trọng số G: 43 dB đến 138 dB

+ Trọng số Z: 50 dB đến 138 dB

+ Mức âm đỉnh theo trọng số C: 60 dB đến 141 dB

+ Mức âm đỉnh theo trọng số Z: 65 dB đến 141 dB

Độ nhiễu vốn có:

+ Trọng số A: 17 dB hoặc thấp hơn

+ Trọng số C: 25 dB hoặc thấp hơn

+ Trọng số Z: 42 dB hoặc thấp hơn

+ Trọng số G: 35 dB hoặc thấp hơn

Phạm vi tần số đo: 1 Hz đến 20 kHz

Trọng số tần số: A, C, G, Z

Trọng số thời gian: F (nhanh), S (chậm), I (xung), 10s

Hiển thị đồ thị:

+ Phạm vi trên: 70 dB đến 130 dB, có thể được cài đặt trong khoảng tăng 10dB

+ Phạm vi dưới: 20 dB đến 60 dB, có thể được cài đặt trong khoảng tắng 10 dB

Khoảng thời gian lấy mẫu:

+ Lp, Leq, LE, Lmax, Lmin, Lpeak, LIeq: 20.8 µs (tần số lấy mẫu 48 kHz)

+ LN: Lp: 100 ms, Leq: 1 s, Leqmov: 1s

+ Ltm5: 5 s

Thời gian trễ: có thể cài đặt thời gian cụ thể (OFF, 1, 3, 5 hoặc 10 giây)

Hiển thị:

+ Thiết bị: màn hình TFT-LCD 3.5 inch QVGA (chức năng cảm ứng)

+ Đồ thị mức thời gian: 100 ms

+ Chu trình cập nhật giá trị: 1s

Lưu trữ thủ công:

+ Dữ liệu trên mỗi địa chỉ được lưu vào bộ nhớ trong (1000 lưu trữ) hoặc thẻ SD

+ Thời gina lưu trữ thủ công: 10 s, 1, 5, 10, 15, 30 phút, 1, 8, 24 giờ, người dùng cài đặt (1 s đến 24h)

Lưu trữ tự động:

+ Giá trị Lp và Leq được lưu trữ liên tục trên thẻ SD

+ Giá trị Lp: Off, 10ms, 25ms, 100ms, 200ms, 1s.

+ Giá trị Leq: Off, 10s, 1, 5, 10, 15, 30 phút, 1, 8, 24 giờ hoặc người dung cài đặt (1s đến 24h)

+ Sô dữ liệu: Thẻ SD: Dữ liệu được lưu với tên lưu trữ từ 0000 đến 9999

+ Thời gian đo: 10s, 1, 5, 10, 15, 30 phút, 1, 8, 24 giờ, người dùng cài đặt (1s đến 1000 h)

Format dữ liệu: File CSV

Gọi lại giá trị đo: Duyệt dữ liệu được lưu trữ và ảnh chụp màn hình

Cài đặt ghi nhớ: Thông tin cài đặt có thể được lưu vào bộ nhớ trong hoặc thẻ SD

Đầu ra:

+ AC: 1 Vrms ở phạm vi mức đầu ra

+ DC: 2.5 V, 25 mV/dB ở phạm vi mức đầu ra

Phạm vi đầu ra: Có thể được liên kết với giới hạn trên của biểu đồ hoặc cài đặt từ 70 dB đến 130 dB với mức tăng 10 dB

Giao tiếp RS232: Có thể thu được các giá trị đo và có thể thay đổi cài đặt bằng cách sử dụng các lệnh giao tiếp.

USB: Có thể thu được các giá trị đo và có thể thay đổi cài đặt bằng cách sử dụng các lệnh giao tiếp. Cho phép truyền dữ liệu qua máy tính nhận dạng thẻ SD dưới dạng ổ đĩa di động.

Nguồn nuôi: 4 × pin AA, cấp nguồn cho giắc cắm DC và cổng USB

+ Thời gian vận hành: pin kiềm LR6 hoặc Pin Ni-MH HR6: gần 12 giờ

+ AC Adapter: NE-21P (đầu vào: 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, đầu ra: 12 V DC)

+ Nguồn cấp bên ngoài: 5.7 V đến 15 V (12 V). USB port: 5 V

+ Điện năng tiêu thụ: gần 3W

Nhiệt độ và độ ẩm vận hành: -10°C đến 50°C, 10% đến 90% RH (không ngưng tụ)

Khả năng chống nước: IP54

Kích thước, khối lượng: xấp xỉ 265 mm (H) x 83.5 mm (W) x 34.5 mm (D), gần 400 g (bao gồm pin)

Cung cấp gồm: 1 x máy chính, 1 x hộp đựng, 1 x đầu chắn gió, 1 x tay đeo, 4 x pin AA, card SD 512 MB