Máy đo độ rung 3 chiều VM-56
Tiêu chuẩn áp dụng: DIN 45669-1:2010-09, Deel A: Schade aan gebouwen 2010, Deel B: Hinder voor personen 2013, ISO 8041:2005, ISO 8041-1:2017, CE marking, WEEE derective.
Chức năng đo: đo liên tục 3 chiều
Thông số kỹ thuật:
Giá trị đo:
+ Theo DIN: Vận tốc đỉnh PPV, tần số trội D.F, Giá trị tối đa rung trọng số KBFmax, Giá trị KBF tối đa trên chu kỳ 30 giây KBFT
+ Theo ISO: Gái trị gia tốc hiệu dụng Acc, Giá trị rung gián đoạn MTVV, giá trị mỗi lần rung VDV, hệ số đỉnh C.F
+ Theo SBR: Giá trị rung trọng số tối đa Veff, max, giá trị veff tối đa trên chu kỳ 30 giây, Veff,max,30
+ Giá trị đo khác: Độ dịch chuyển (giá trị 0-p) Disp, PPP kết ợp cho 3 trục PVS.
+ Ghi sóng (tùy chọn): Sóng thời gian cho tính hiệu tần số a(t)
+ Giá trị phân tích dãy 1/3 octave: Giá trị trung bình theo trọng số thời gian, gia tốc tối đa. Tổng hợp dãy tần tối đa Law
Phạm vi tần số đo: 0.5 Hz đến 315 Hz
Giới hạn băng thông tần số: Cho tính hiệu tần số, vận tốc, độ dịch chuyển, giới hạn phạm vi tần số được lựa chọn.
+ Giới hạn dưới: 0.5 Hz, 1Hz, 4 Hz
+ Giới hạn trên: 80 Hz, 100 Hz, 250 Hz, cảm biến độc lập (LPF OFF)
Phạm vi đo: Cài đặt tần số đo 1 đến 80 Hz
Phạm vi đo cho VM-56
+ Vận tốc rung: 0.03 đến 100 mm/s
+ Lượng rung trọng số: 0.02 đến 100 mm/s (tham chiếu tại 16 Hz)
+ Giá trị sóng hấp thu tối đa: 0.05 đến 100 mm/s (LPF OFF)
+ Gia tốc rung: 0.0003 đến 10 m/s2
+ Độ dịch chuyển (0-p): 0.01 đến 10mm (0.5 đến 4 Hz)
+ Phạm vi đo tuân theo SBR-Deel B
+ Vận tốc rung: 0.02 đến 100 mm/s (băng thông tần số 1 đến 80 Hz)
Độ nhiễu thiết bị:
+ Gia tốc rung: 0.0001 m/s2 (phạm vi tần số đo 1 đến 80 Hz)
+ Vận tốc rung: tối đa 0.01 mm/s (phạm vi tần số đo 1 đến 80 Hz)
Phạm vi đo động: tối đa 100 dB
Tần số lấy mẫu: 2 kHz
Chế độ lưu trữ: 3 chế độ (thủ công, tự động, tự động theo thời gian), dạng dữ liệu: CSV
+ Thủ công: kết quả đo được lưu trữ với thời gian bắt đầu đo trong 1 dữ liệu bộ nhớ. Dữ liệu được lưu trong bộ nhớ trong hoặc trên card SD (bộ nhớ trong: tối đa 1000 bộ dữ liệu 3 trục, card SD: phụ thuộc vào khả của card). Lưu trữ dữ liệu tính toán: PPV, tần số trội (D.F), KBFmax, MTVV, VDV, hệ số đỉnh (C.F), độ dịch chuyển (Disp), PVS, quá tải và phạm vi dưới cho mỗi cho kỳ đo.
+ Tự động: lưu trữ liên tục két quả tính toán cho mỗi chu kỳ tính toán trên card SD. Chế độ lưu trữ: lưu trữ tức thời, lưu trữ tính toán, lưu trữ kích hoạt mức. Lưu trữ dữ liệu tức thời: Acc, rms được lưu trữ mỗi 100 ms. Lưu trữ dữ liệu tính toán: PPV, tần số trội (D.F), KBFT, MTVV, VDV, hệ số đỉnh (C.F), độ dịch chuyển (Disp), PVS, quá tải và phạm vi dưới cho mỗi chu kỳ tính toán. Chu kỳ tính toán: 1s-24h
+ Tự động theo thời gian: Giá trị tính toán được ghi liên tục cho mỗi chu kỳ lưu trữ tại thời gian bắt đầu/ngừng đo đưuọc cài đặt. Chức năng ngủ (chế độ tiết kiện pin cho được khi bắt đầu đo) được lưu trữ trên card SD. Chế độ lưu trữ: Lưu trữ tức thời, lưu trữ tính toán. Lưu trữ tức thời: Acc, dữ liệu được lưu trữ mỗi 100ms. Lưu trữ tính toán: kết quá tính toán cho mỗi chu kỳ tính toán. Chu kỳ tính toán: 1s đến 24h
Thời gian đo: tối đa 200 ngày (chỉ cho chế độ lưu trữ tự động, với 100 mx off).
Gọi lại dữ liệu: Tên dữ liệu lưu trữ, trình duyệt dữ liệu lưu trữ, trình duyệt thời gian, kiểm tra có hay không sóng.
Cài đặt bộ nhớ: lên đến 5 bộ vài đăt có thể được lưu trữ trong bộ nhớ trong và card SD, cho việc gọi lại sau đó. Khởi động với cài đặt được lưu trữ trong 1file trên card SD.
Hiển thị: LCD TFT, độ phân giải WQVGA (400 x 240 dots).
Ngôn ngữ: Tiếng Anh
Chỉ thị cảnh báo: chỉ thị tín hiệu quả tải trên và quá tải dưới
Tín hiệu đầu ra: giắc cắm đầu ra 2.5 dia, 3 kênh riêng biệt
+ Đầu ra AC: 1 Vrms (toàn thang), trọng số tần số cho hiển thị giá trị tức thời và cho đầu ra AC có thể được cài đặt riêng biệt. Phạm vi tần số: 0.5 đến 315 Hz
USB: Mức lưu trữ khối: Card SD như đĩa có thể tháo rời. Thiết bị giao tiếp (cổng COM ảo): hỗ trợ giao tiếp dựa trên các lệnh
Giao tiếp RS232: Sử dụng cáp (cổng I/O)
Yêu cầu nguồn cấp: 8 pin IEC R6 (AA)
+ Tuổi thọ pin (23oC): Pin Alkaline LR6 (AA): 24 h. Pin Ni-MH: 24h. Tuổi thọ pin phụ thuộc vào cài đặt
+ AC adapter: NC-98E (tùy chọn)
+ Điện thế nguồn cấp bên ngoài: 5 đến 7V
Chống nước và bụi: IP54 (cho máy chính)
Điều kiện môi trường cho vận hành: -20 oC đến +50 oC, 90% RH hoặc thấp hơn (không động sương)
Kích thước và khối lượng: 175 (H) x 175 (W) x 40 (D) mm, 780g (bao gồm pin)
Cung cấp gồm: 1 x máy chính, 1 x đầu đo PV-83D, 8 x pin IEC R6 (AA), 1 x hộp đựng, 1 x card SD 512 GB