Máy đo ồn và phân tích thời gian thực 1/3 octave NA-28
Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61672-1:2013/2002 class 1, IEC 61260:2014 class 1, ANSI/ASA S1.4-2014/part 1 class 1, ANSI S1.11:2004 class 1, JIS C 1509-1:2017 class 1, JIS C 1513:2002 class 1, JIS C 1514:2002 class 1
Thông số kỹ thuật:
Tính năng:
Dễ dàng sử dụng, phím chuyên dụng, có đèn nền
Hiển thị màu TFT-LCD
Đo và hiển thị cùng lúc 1/1 và 1/3 octave
Một lần nhấn phím để chuyển đổi giữ đo âm và phân tích
Kết nối PC đơn giản và đa dạng (card C.F và đĩa ảo USB)
Tương tác người dùng đa dạng: Card CF, Cảm biến điều khiển từ xa, AC adapter, Cổng ra AC, DC, cổng USB, thiết bị đầu cuối đầu vào/bộ so sánh kích hoạt hai chiều.
Chức năng đo: với cả chế độ máy đo ồn và chế độ phân tích, có thể đo cả kênh chính và kênh phụ cùng lúc. Trọng số tần số và thời gian được cài đặt riêng biệt cho kênh chính và kênh phụ.
Chế độ đo:
+ Chế đọ máy đo độ ồn: đo các giá trị trong kênh chính hoặc kênh phụ. Đo Lpeak hoặc Ltm5 trong kênh phụ.
+ Chế độ phân tích: Phân tích thời gian thực dãy 1/1 và 1/3 octave trong kênh chính.
Thông số đo: đo cùng lúc tất cả các thông số trong trọng số tần số và trọng số thời gian được lựa chọn
+Mức áp suất âm liên tục: Lp
+ Mưc áp suất âm liên tục tương đương: Leq
+ Mức tiếp xúc âm: LE
+ Mức áp suất âm tối đa: Lmax. APMax và BandMax có thể được lựa chọn như là tối đa
+ Mức áp suất âm tối thiểu: Lmix
+ Mức âm tỉ lệ tối đa: LN (1 đến 99%, bước 1%). Tính toán từ Lp hoặc Lep, 1sec
Một trong những thông số sau có thể có trong kênh phụ của chế độ máy đo ồn:
+ Mức âm đỉnh: Lpeak
+ Mức áp suất âm Takt-max: Ltm5
Trọng số tần số tương tự như kênh phụ
Thời gian đo: 1 đến 59 giây, 1 đến 59 phút, 1 đến 24 giờ
Microphone: UC-59 (độ nhạy: -27 dB ± 2 dB (1 V/Pa))
Preamplifier: NH-23
Phạm vi đo:
+ A: 25 dB đến 140 dB
+ C: 33 dB đến 140 dB
+ Z: 38 dB đến 140 dB
Phạm vi tổng (trọng số A, 1kHz): 25 dB đến 140 dB
Đo mức âm đỉnh tối đa: 143 dB
Độ nhiễu:
+ A: 17 dB hoặc thấp hơn
+ C: 25 dB hoặc thấp hơn
+ Z: 30 dB hoặc thấp hơn
Phạm vi tần số: 10 Hz đến 20 kHz
Phạm vi tần số phân tích: tần số trung tâm
+ Phân tích Octave: 16Hz đến 16 kHz (phân tích cùng lúc lên đến 8 kHz)
+ Phân tích 1/3 octave: 12.5 Hz đến 20 kHz (phân tích cùng lúc lên đến 12.5 kHz)
Trọng số tần số: A, C, Z
Trọng số thời gian:
+ Kênh chính: F(nhanh), S (chậm), 10 ms
+ Kênh phụ: F (nhanh), S (chậm), 10 ms, xung
Phạm vi vận hành tuyến tính:
+ Tất cả thông số: 110 dB
+ Phổ: 95 dB
Phạm vi mức:
+ Chế độ máy đo ồn: Phạm vi hiển thị đồ thị: tối đa 100 dB, 30 dB đến 130 dB, 20 dB đến 120 dB, 20 dB đến 110 dB, 20 dB đến 100 dB, 20 dB đến 90 dB, 20 dB đến 80 dB
+ Chế độ phân tích: Phạm vi hiển thị đồ thị: 100 dB, 40 dB đến 130 dB, 30 dB đến 120 dB, 20 dB đến 110 dB, 10 dB đến 100 dB, 0 dB đến 90 dB, -10 dB đến 80 dB
Tần số lấy mẫu:
+ Leq, LE, Lmax, Lmin, Lpeak: 15.6 µs (20.8 µs cho phân tích cùng lúc octave, 1/3 octave)
+ LN: 100 ms
Hiển thị: hiển thị TFT-LCD với đèn nền (240 x 320 dots)
Lưu trữ: kết quả tính toán hoặc mức âm được ghi thủ công hoặc tự động. Dữ liệu được ghi trong thẻ nhớ trong hoặc card C.F. Bộ nhớ trong có 1 khối, nó có thể lựa chọn để lưu thủ công, hoặc tự động 1, 2.
+ Lưu thủ công: Ghi thủ công kết quả đo trên địa chỉ cùng với thời gian bắt đầu đo. Đếm dữ liệu ghi: bộ nhớ trong lên đến 1000 bộ, card C.F: tối đa 1000 bộ trên tên lưu trữ
+ Lưu tự động: Ghi liên tục kết quả đo tại thời gian cài đặt. Tạm dừng thì không có tính năng trong lưu trữ tự động.
+ Lưu tự động 1:
Thời gian đo: tối đa: 1000 giờ (khi sử dụng card C.F)
Chế độ máy đo ồn: Ghi liên tục trong card C.F mỗi 100 ms cho Lp, Leq, Lmax, Lmin như 1 bộ. Chu kỳ lấy mẫu: 100 ms (Lp, Leq, Lmax, Lmin). Ki sử dụng bộ nhớ trong: tối đa 3h
Chế độ phân tích: Ghi liên tục mức áp suất âm tức thời (Lp) trong card C.F trong mỗi dãy và tất cả giá trị. Kênh chính: tất cả giá trị và giá mức dãy. Kênh phụ: tất cả giá trị. Chu kỳ lấy mẫu: 1 ms đến 1 giây, Leq,1s. Khi sử dụng bộ nhớ trong: tối đa 10 000 bộ (1 giây hoặc cho Leq, 1s, 2.7 h
+ Lưu trữ tự động 2:
Chế độ máy đo ồn: Ghi liên tục trong card C.F tất cả thông số của kênh chính, kênh phụ và thời gian bắt đầu đo cho mỗi thời gian đo.
Chế độ phân tích: Ghi liên tục trong card C.F của mức dãy kênh chính và tất cả thông số, tất cả thông số của kênh phụ và thời gian bắt đầu đo cho mỗi thời gian đo.
Đếm dữ liệu ghi: Bộ nhớ trong: tối đa 1000 bộ. Card C.F: tối đa 300 000 bộ
Gọi dữ liệu: Truy cập dữ liệu được lưu trữ và hiển thị mức/thời gian (chỉ cho dãy tần số được lựa chọn)
Lưu trữ bộ nhớ cài đặt: Tối đa 5 bộ cài đặt có thể được lưu trữ trong bộ nhớ trong
Đầu ra AC: Điện thế ra: 1V, điển trở ra: 600 Ω
Đầu ra DC: điện thế: 3.0 V, 25 mV/dB, 50 Ω
Điều khiển từ xa: Romote điều khiển từ xa NA-27RC1 (tùy chọn)
Nguồn cấp: 4 x pin IEC R14P (C) hoặc nguồn cấp bên ngoài
Thời gian vận hành (ở 23oC):
+ Pin Alkaline: LR14, 15h (10h nếu đèn sáng liên tục)
+ Ac Adapter: NC-94B
+ Nguồn cấp bên ngoài: 5V đến 6 V
Điều kiện vận hành: -10 đến 50oC, 10% đến 90% RH
Kích thước và khối lượng: 331 (H) x 89 (W) x 51 (D) mm, 730g (bao gồm pin)
Cung cấp gồm: 1 x máy chính, 1 x card MC-25LC1 (256 MB), 1 x hộp đựng, 1 x túi mềm, 1 x AC Adapter NC-94B, 1 x chắn gió WS-10, 1 x cáp BNC-RCA CC-24, 1 x dây đeo, 4 x pin IEC R14P