Phương pháp đo: Molybdate-Vanadate
Khoảng đo
A: 0.05 ... 15.00 mg/l PO4-P
B: 1 ... 50 mg/l PO 4-P
Độ phân giải
A: 0.05 mg/l PO 4-P
B: 1 mg/l PO 4 -P
Độ chính xác
A: ± 2%, ± 0.05 mg/l
B: ± 2%, ± 1 mg/l
Thời gian đáp ứng T90: < 5 phút
Chu trình đáp ứng: có thể cài đặt
Giới hạn phát hiện
A: 0.05 mg/l PO4-P
B: 1 mg/l PO 4 -P
Hiệu chỉnh: Thủ công hoặc tự động (có thể chỉnh sửa)
Khoảng pH: 5 ... 9
Nhiệt độ mẫu: + 4 ... + 45 °C
Thời gian giữa các lần đo: < 5 phút (có thể chỉnh sửa)
Nhiệt độ hoạt động: – 20 ... + 40 °C
Nhiệt độ bảo quản: – 20 ... + 50 °C
Mức tiêu thụ hóa chất: 2500ml cho 8 tháng với khoảng đo (A) và 10 phút giữa các lần đo.
2500ml cho 4 tháng với khoảng đo (B) và 10 phút giữa các lần đo.
Dung dịch làm sạch: 1000 ml cho 4 tháng và làm sạch mỗi 24 giờ.
Các chứng nhận: CE, ETL
Chứng nhận an toàn: EN 61010-1; UL 3111-1; CAN/CSA C22.2 No. 1010.1
Cấp bảo vệ: IP 54
Kiểm soát môi trường: Đun nóng, làm mát (bằng quạt)
Nguồn điện: 115 / 230 VAC
Khối lượng: ~ 30kg (chưa có hóa chất)
Kích thước: ~ 678 x 780 x 395 mm (~ 26.69 x 30.71 x 15.55 in.)
Tín hiệu ra: Relay, tín hiệu analog, giao tiếp thông qua các bộ phận khác trong IQ Sensor Net
Đã bao gồm tủ điện để sử dụng ngoài trời, kết nối với hệ thống IQ SENSOR NET như 1 đầu dò
Tự động làm sạch, zero, đo, làm sạch